Từ điển Thiều Chửu
哩 - lí
① Tiếng đệm cuối câu nói, nhà Nguyên hay dùng. ||② Dặm nước Anh (mile). Mỗi dặm Anh là 5029 thước, một tấc Tầu.

Từ điển Trần Văn Chánh
哩 - li
【哩哩啦啦】li li lạp lạp [lili lala] (khn) Chao qua chao lại, lâm râm: 他不會挑水,哩哩啦啦灑了一地 Anh ấy không quen gánh nước, làm chao ra cả mặt đất; 雨哩哩啦啦的,下個沒完 Mưa lâm râm không dứt. Xem 哩 [lê], [li], 英里 [yinglê].

Từ điển Trần Văn Chánh
哩 - lí
(đph) (trợ) ① Cơ: 山上的雪還沒有化哩 Tuyết trên núi vẫn chưa tan cơ; ② Nào là: 碗哩,筷子哩,都擺好了 Nào chén, nào đũa, đều bày xong cả. Xem 哩 [li], [lê], 英里 [yinglê].

Từ điển Trần Văn Chánh
哩 - lí
Dặm Anh (= 1609m). Xem 英里 [yinglê]. Xem 哩 [li], [li].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
哩 - lí
Tiếng trợ từ cuối câu — Tên một đơn vị đo chiều dài của Anh quốc, tức dặm Anh ( mile ), vào khoảng 1609 thước tây.